Sika AnchorFix®-3001
KEO KHOAN CẤY THÉP CHUYÊN DỤNG, CHẤT LƯỢNG CAO
MÔ TẢ
Sản phẩm neo thép chuyên dụng chất lượng cao, 2
thành phần, gốc epoxy, không dung môi, có tính xúc
biến, ứng dụng cho việc neo thép có ren và thép chịu
lực trong các cấu kiện bê tông bị nứt và không bị nứt.
ỨNG DỤNG
Sika AnchorFix®-3001 nên được thi công bởi những
nhà thầu chuyên nghiệp.
Dùng để cố định các loại neo móc không biến dạng
trong:
Kết cấu:
▪Neo thép/ thép chịu lực trong công trình sửa chữa
hoặc xây mới
▪ Thép có ren
▪ Bulong và các hệ thống neo móc định vị đặc biệt
Cơ khí, mộc:
▪ Neo móc các tay vịn, hệ khung
▪ Lan can
▪ Cố định các loại khung cửa, cửa sổ
Các loại bề mặt nền:
▪ Bê tông (nứt và không nứt)
▪ Gạch rỗng và gạch đặc
▪ Gỗ
▪ Đá tự nhiên và đá nhân tạo*
▪ Đá mồ côi*
* Các bề mặt nền này có thể không đồng nhất, đặc biệt
là về cường độ, thành phần cấu tạo và độ rỗng. Do đó
phải kiểm tra sự tương thích của Sika AnchorFix®-3001
đối với từng ứng dụng cụ thể bằng cách thi công kiểm
tra trên cùng một khu vực. Đặc biệt chú ý về cường độ
bám dính, sự ố màu và sự phai màu.
ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM
▪ Thời gian mở dài
▪ Có thể thi công trên bê tông ẩm ướt
▪ Khả năng chịu tải trọng cao
▪Đánh giá thử nghiệm ETAG 001 về neo thép trong bê
tông nứt
▪ Đánh giá thử nghiệm ETAG 001 về nối thép
Đánh giá theo AC308 bởi ICC-ES về việc neo thép
trong bê tông bị nứt chịu tĩnh tải, tải trọng gió, và tải
trọng động đất.
▪
▪Đánh giá theo AC308 bởi IAPMO UES về việc neo
thép trong bê tông bị nứt chịu tĩnh tải, tải trọng gió,
và tải trọng động đất
▪Được chứng nhận phù hợp dùng trong cấu kiện chứa
nước uống
▪ Có xác nhận đạt chứng chỉ LEED
▪ Có báo cáo thí nghiệm về khả năng chống cháy
▪ Có báo cáo thí nghiệm trong điều kiện động đất
▪ Không chứa styrene
▪ Bám dính hoàn hảo lên bề mặt nền
▪ Không co ngót khi đóng rắn
▪ Có thể dùng loại súng tiêu chuẩn (đối với ống 250ml)
▪ Mùi nhẹ
▪ Ít hao hụt
TÍNH BỀN VỮNG
Sika AnchorFix®-3001 đáp ứng các yêu cầu của LEED
v2009 IEQc 4.1. Vật liệu phát tỏa thấp – chất kết dính
và trám khe, danh mục các ứng dụng kiến trúc, chất
kết dính đa dụng”.
SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN
▪Keo khoan cấy dạng bơm theo ETAG 001, phần 1 và
5, phương án 7, ETA 14/0157, bản công bố chất
lượng sản phẩm 020205010020000004 5034408,
được xác nhận bởi thông báo 1020, giấy chứng nhận
sự ổn định của hiệu năng 1020-CPD-090-032737 và
được cấp nhãn CE.
▪Thi công nối thép sau theo ETAG 001 Phần 1 và 5 TR
023, ETA 14/0368, Bảng công bố chất lượng sản
phẩm 020205010020000004 5034408, được xác
nhận bởi thông báo 1020, giấy chứng nhận sự ổn
định của hiệu năng 1020-CPR-090-032604 và được
cấp nhãn CE.
▪Keo khoan cấy thi công sau trong các cấu kiện bê
tông theo các tiêu chuẩn chấp thuận AC308 của ICCES, Báo cáo ICC-ES số ESR-3608.
▪Keo khoan cấy thi công sau trong các cấu kiện bê
tông theo các tiêu chuẩn chấp thuận AC308 của ICCES, Báo cáo đánh giá số 292.
▪Khả năng chống cháy của hệ thống keo khoan cấy
▪Sika AnchorFix®-3001 cùng với cốt thép ở điều kiện
tiếp xúc với lửa, Centre Scientifique et Technique du
Bâtiment (CSTB), báo cáo số 26054326/B.
▪Các thành cấu kiện của hệ thống nước uống
NSF/ANSI 61 IAPMO, File số K-8319.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Đóng gói Ống chuẩn 250 ml, 12 ống / thùng
Pallet: 75 thùng
Ống kép 400 ml, 12 ống / thùng
Pallet: 60 thùng
Ống kép 600 ml, 12 ống / thùng
Pallet: 36 thùng
Ống kép 1500 ml, 5 ống / thùng
Pallet: 46 thùng
Màu sắc Thành phần A màu trắng ngà
Thành phần B màu xám đậm / đen
Hỗn hợp thành phần A và B xám
Hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tất cả các ống Sika AnchorFix®-3001 đều có ghi hạn sử dụng trên nhãn.
Điều kiện lưu trữ Lưu trữ đúng cách, bao bì còn nguyên trong điều kiện khô ráo, ở nhiệt độ
từ +10 °C đến +25 °C. Tránh ánh nắng trực tiếp.
Tỷ trọng Thành phần A ~1.2 kg/l
Thành phần B ~1.8 kg/l
Hỗn hợp A và B ~1.7 kg/l
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cường độ nén ~85 N/mm² (ở 7 ngày, +20 °C) (ASTM D 695)
Modul đàn hồi khi nén ~5 000 N/mm² ( ở 7 days, +20 °C) (ASTM D 695)
Cường độ kéo khi uốn ~45 N/mm² (ở 7 ngày, +20 °C) (ASTM D 790)
Cường độ kéo ~23 N/mm² (ở 7 ngày, +20 °C) (ASTM D 638)
Modul đàn hồi khi căng ~5 500 N/mm² ( ở 7 ngày, +20 °C) (ASTM D 638)
Nhiệt độ làm việc Nhiệt độ làm việc lâu dài tối thiểu là -40°C, tối đa là
+40°C
Nhiệt độ làm việc ngắn
hạn
(1–2 giờ) +80°C
(ETAG 001, Part 5)
THÔNG TIN THI CÔNG
Tỷ lệ trộn Thành phần A : thành phần B = 1 : 1
Chiều dày lớp 1 lớp tối đa 7 mm
Sự chảy võng Không chảy, kể cả khi thi công trên trần
Nhiệt độ sản phẩm Sika AnchorFix®-3001 phải ở nhiệt độ từ +10 °C đến +30 °C khi thi công
Nhiệt độ môi trường Tối thiểu +4 °C / tối đa +40 °C
Điểm sương Cẩn trọng với sự ngưng tụ:
Nhiệt độ mặt nền trong suốt quá trình thi công phải ở cao hơn điểm sương
tối thiểu là 3 °C.
Nhiệt độ bề mặt Tối thiểu +4 °C / tối đa là +40 °C
Thời gian bảo dưỡng Nhiệt độ Thời gian thi công – Tgel Thời gian đóng rắn –
Tcur
+40 °C 3 phút 3 giờ
+35 °C đến +40 °C 4 phút 4 giờ
+30 °C đến +35 °C 6 phút 5 giờ
+25 °C đến +30 °C 8 phút 6 giờ
+22 °C đến +25 °C 11 phút 7 giờ
+15 °C đến +22 °C 15 phút 8 giờ
+10 °C đến +15°C 20 phút 12 giờ
+4 °C đến +9 °C —* 24 giờ