Trang chủ /Sản phẩm /Sika /Sika MonoTop®-615 HB

Sika MonoTop®-615 HB


Nhà sản xuất: Sika


Giá bán:

Liên hệ

Sika MonoTop®-615 HB
VỮA SỬA CHỮA POLYMER CẢI TIẾN BÁM DÍNH CAO
MÔ TẢ
Sika MonoTop®-615 HB là loại vữa xi măng polymer
cải tiến, một thành phần, có tính xúc biến, bám dính
tốt, cho phép thi công lớp dày, có chứa silica fume.
ỨNG DỤNG
Sửa chữa nhanh cho các bề mặt thẳng đứng, mặt
nằm ngang hoặc trên trần cho vữa và bê tông, cả
trên và dưới mặt đất
▪ Vữa sửa chữa và trám các lỗ rỗng, hốc rỗng, rỗ tổ
ong, v.v…
▪ Sửa chữa cho những mảng bê tông bị hư hại, tróc vỡ
do cốt thép bị ăn mòn
▪ Sửa chữa và làm tăng khả năng kháng dầu, nước
thải, hóa chất, v.v…
ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM
Thi công nhanh và dễ dàng lên các bề mặt sạch, đặc
chắc với độ dày các lớp lên tới 60 mm

▪ Có tính xúc biến, có độ bám dính cao, đặc biệt thích
hợp để thi công trên trần và kết cấu thẳng đứng
▪ Hệ thống một thành phần, chỉ cần thêm nước sạch
▪ Tương thích với độ giãn nở theo nhiệt của bê tông
▪ Không có clorua
▪ Không ăn mòn cốt thép
▪ Không độc, thích hợp cho nước uống
▪ Giảm tối thiểu mức độ co ngót
▪ Kháng sulphate tốt
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Gốc hoá học Chất kết dính xi măng, cốt liệu, các loại phụ gia và sợi
Đóng gói Bao 25kg
Hạn sử dụng Tối thiểu 6 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên, chưa mở
Điều kiện lưu trữ Nơi khô mát, có bóng râm
Ngoại quan / Màu sắc Bột màu xám
Khối lượng thể tích ~1.15 kg/l
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cường độ nén 1 ngày 28 ngày
≥ 6 N/mm2 ≥ 30 N/mm2
ASTM C349/C109
Cường độ kéo khi uốn ≥ 6 N/mm2 (28 ngày) ASTM C348
Cường độ bám dính ≥ 1.5 N/mm2 (lên bề mặt bê tông với lớp kết nối phù hợp) ASTM D4541
THÔNG TIN HỆ THỐNG
Kết cấu hệ thống Sika MonoTop®-615 HB là một phần trong hệ thống Sika MonoTop® gồm:
Tác nhân kết nối/ Bảo vệ chống ăn
mòn cốt thép
Sika® MonoTop® 610
Vữa sửa chữa polymer cải tiến chất
lượng cao
Sika MonoTop® R
hoặc Sika MonoTop®-618 VN
hoặc Vữa sửa chữa polymer cải tiến
bám dính cao (thuận lợi thi công lớp
dày và mặt dưới cấu kiện)
Sika MonoTop®-615 HB
THÔNG TIN THI CÔNG
Tỷ lệ trộn 15,20 – 15,60%
Khoảng 3,8 đến 3,9 lít nước sạch cho một bao 25 kg
Khối lượng thể tích vữa tươi ~1,75 kg/l
Hiệu suất / Sản lượng 1 bao cho khoảng 16,5 lít vữa.
Cần khoảng 60 bao cho một m3 vữa.
Chiều dày lớp Tối thiểu 5 mm / Tối đa 60 mm (20 mm khi thi công lên trần)
Nhiệt độ môi trường Tối thiểu 6°C / Tối đa 40°C
Nhiệt độ bề mặt Tối thiểu 6°C / Tối đa 40°C